Đầy đủ thông tin mới nhất về biểu phí ATM Techcombank năm 2024, giúp khách hàng nắm rõ chi phí khi thực hiện giao dịch cũng như phí duy trì thẻ hằng tháng.
Ngày nay, mọi giao dịch trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn thông qua thẻ ATM và ngân hàng Techcombank là một trong những ngân hàng được người dân Việt Nam chọn tin dùng. Bên cạnh đó khách hàng cũng khá quan tâm đến phí dịch vụ khi giao dịch thông qua thẻ ATM.
Vậy biểu phí thẻ ATM Techcombank là gì? Lợi ích khi dùng thẻ ATM Techcombank ra sao? Hãy cùng Alô Mở Thẻ tìm hiểu nhé.
Nội Dung Chính
Đôi nét về thẻ ATM Techcombank
Thẻ ATM Techcombank được xem là một công cụ có thể rút tiền, chuyển tiền,…từ máy rút tiền tự động (ATM) do ngân hàng Techcombank cung cấp theo chuẩn ISO 7810. Không những thế, thẻ ATM cũng xem là một hình thức thanh toán nhanh chóng an toàn mà không cần dùng đến tiền mặt.
Căn cứ theo chức năng và đặc tính khác nhau, thẻ ATM Techcombank được chia làm 3 loại:
- Thẻ trả trước: Bạn có thể sở hữu một chiếc thẻ mà không cần mở tài khoản ngân hàng nào vì thẻ trả trước không kết nối trực tiếp với tài khoản ngân hàng, bạn chỉ cần gửi tiền vào thẻ và chỉ được chi tiêu với hạn mức nhỏ hoặc bằng hạn mức của thẻ.
- Thẻ ghi nợ: là thẻ ATM được liên kết trực tiếp với tài khoản ngân hàng và có nhiều tính năng hơn như chuyển tiền, thanh toán hoá đơn, kiểm tra thông tin,… Và giới hạn chi tiêu cũng là số tiền có trong thẻ của bạn.
- Thẻ tín dụng: là loại thẻ được nhiều khách hàng lựa chọn khi mở thẻ, thẻ này cũng có đầy đủ tính năng như thẻ ghi nợ nhưng bạn hoàn toàn có thể thanh toán hoá đơn dù cho không có tiền và bạn hoàn toàn có thể “ xài trước tính sau” . Ngân hàng sẽ cho bạn tạm ứng tiền và hạn mức 45 ngày bạn phải thanh toán khoản tiền đó. Khi dùng phải hết sức cẩn trọng và có tinh thần trách nhiệm thanh toán. Tránh việc sản sinh lãi suất cao.
Phân loại thẻ ATM Techcombank
Dựa vào nhiều mục đích khác nhau mà ngân hàng Techcombank đã cho ra nhiều loại thẻ khác nhau được chia làm 3 dạng chính: thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ trả trước.
Thẻ thanh toán Techcombank
Thẻ ghi nợ Techcombank, loại thẻ này chỉ dùng khi bạn nạp tiền vào thẻ và khi tiêu hết số tiền đó thì không sử dụng được nữa. Với loại thẻ này có thể thanh toán tại Pos, qua kênh TMĐT và rút tiền tại ATM chi phí thấp.
- Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess.
- Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess Priority.
- Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority.
- Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic.
- Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gold.
- Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority.
Thẻ tín dụng Techcombank (Credidt Card)
Tính năng của thẻ tín dụng khác với hai thẻ trên, ngân hàng Techcombank sẽ cấp khoản tín dụng với mức chi tiêu mà bạn mong muốn. Khi đến thời hạn thì khách hàng có nhiệm vụ thanh toán toàn bộ khoản vay, nếu quá thời hạn lãi suất sẽ được cộng dồn. Nhưng điểm cộng ở đây là trong 45 ngày đầu khách hàng được hưởng lãi suất 0%.
Thẻ tín dụng Techcombank không liên kết:
- Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature.
- Thẻ tín dụng Techcombank Visa Priority.
- Thẻ tín dụng Techcombank Spark.
- Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic.
- Thẻ tín dụng Techcombank Visa Gold.
- Thẻ tín dụng Techcombank Visa Infinite.
- Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum Priority.
- Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card (tạm ngừng phát hành).
Thẻ tín dụng Techcombank đồng thương hiệu:
- Thẻ ứng vốn Techcombank Visa Vinshop.
- Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum.
- Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic.
- Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority.
- Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority.
- Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold.
Ưu điểm khi sử dụng thẻ ATM Techcombank
Thẻ ATM Techcombank khiến khách hàng hài lòng và tin dùng nhờ những điểm cộng vượt trội như:
- Có thể rút tiền tại bất cứ cây ATM với 2 loại tiền VND và USD.
- Dễ dàng giao dịch tại POS, hay thiết bị di động có internet.
- Chuyển khoản nhanh chóng tại cây ATM hoặc ngân hàng điện tử
- Chi trả hóa đơn tiền điện, nước, phí bảo hiểm…
- Thao tác kiểm tra số dư tài khoản nhanh gọn, đơn giản trên điện thoại di động.
Khách hàng sử dụng thẻ ATM được nhận nhiều chương trình ưu đãi ( khi mua vé máy bay, book khách sạn,…).
Phí thường niên ATM Techcombank hiện tại là bao nhiêu?
Ngân hàng Techcombank cập nhật phí thường niên cho khách hàng dễ nắm bắt một cách chính xác. Tuy là mức phí thường niên không cao nhưng khách hàng cần đặc biệt quan tâm với thẻ tín dụng vì phí có phần cao hơn.
Phí thường niên thẻ F@stAccess
Dịch vụ | Khách hàng VIP | Khách hàng THƯỜNG |
Phát hành thẻ lần đầu. | Miễn phí | 90,000 VND/thẻ. |
Phí thường niên | Miễn phí | 60,000 VND/thẻ/năm. |
Phí thường niên thẻ Visa Techcombank
Dịch vụ | Khách hàng VIP | Khách hàng THƯỜNG |
Phí thường niên: | ||
TTT Techcombank Visa hạng chuẩn. | Miễn phí. | 90.000 VND |
TTT Techcombank Visa hạng vàng. | Miễn phí. | 200.000 VND |
TTT Vietnam Airlines Techcombank Visa hạng chuẩn. | Miễn phí. | 190.000 VND/Năm. |
TTT Vietnam Airlines Techcombank Visa hạng vàng | Miễn phí. | 290.000 VND/năm. |
TTT Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum. | Miễn phí. | 590.000 VND/Năm. |
TTT Vincom Loyalty hạng chuẩn. | Miễn phí. | Miễn phí năm đầu, từ năm thứ 2 thu 150.000 VND/năm. |
TTT Vincom Loyalty hạng vàng. | Miễn phí. | Miễn phí năm đầu, năm thứ 2 thú 250.000 VND/năm. |
TTT Vincom Loyalty Platinum. | Miễn phí. | Miễn phí năm đầu sử dụng, năm thứ 2 thu 499000 VND/năm. |
Phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank
Dịch vụ | Khách hàng VIP | Khách hàng THƯỜNG |
Phí thường niên: | ||
TTD Techcombank DreamCard. | 150.000 VND (thu 1 lần duy nhất khi kích hoạt thẻ Techcombank) | |
TTD VietnamAirlines Techcombank Visa hạng Chuẩn. | 390.000 VND/năm. | |
TTD VietnamAirlines Techcombank Visa Vàng. | 300.000 VND/Năm. | |
TTD Techcombank Visa vàng. | 500.000 VND/năm. | |
TTD Techcombank vip Vingroup Platinum. | 950.000 VND/Năm. | |
TTD Techcombank Visa Platinum. | 950.000 VND/năm. | |
TTD Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum. | 990.000 VND VND/năm. | |
TTD Techcombank MercerdesCard Platinum | 950.000 VND VND/năm. | |
TTD Techcombank Visa Signature. | Miễn phí. | 1.499.000 VND/năm. |
TTD Techcombank Visa infinite. | Miễn phí. | 20.000.000 VND/năm. |
Biểu phí ngân hàng Techcombank khác
Ngân hàng Techcombank không chỉ có phí thường niên mà còn có các quy định về biểu phí của dịch vụ khác. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thêm nha.
Biểu phí chuyển tiền ngân hàng Techcombank
Sau đây là bảng biểu phí khi thực hiện chuyển tiền trong nước:
Loại phí | Tại PGD | Ngân hàng trực tuyến |
Chuyển dưới 20 triệu | 3.000 VND/giao dịch | Miễn phí |
Chuyển trên 20 triệu | Thu 0,2% tiền gửi, tối đa 1.000.000 VND | Miễn phí |
Chuyển từ tài khoản giải ngân sang tài khoản nhận mở tại Techcombank | 9.000 VND/giao dịch | Không áp dụng |
Chuyển tiền giữa các tài khoản của khách hàng Teachcombank | Miễn phí | Miễn phí |
Chuyển tiền người nhận bằng giấy tờ tùy thân tại PGD Techcombank. | 0,3% tiên gửi, ít nhất 20,000 tối đa 1 triệu VND | Không áp dụng |
Chuyển tiền với KH là hội viên ưu tiên TCB Priority trên 20 triệu. | 0,2%, tối đa 150.000 VND | Miễn phí |
Chuyển từ tài khoản giải ngân sang tài khoản nhận mở tại Techcombank | 9.000 VND/giao dịch | Không áp dụng |
Chuyển tiền khác hệ thống TCB | ||
Chuyển qua hệ thống liên ngân hàng | 0,035% tối thiểu 20.000 tối đa 1.000.000 VND | Miễn phí |
Chuyển tiền bằng số thẻ, STK 24/7 | Không áp dụng | Miễn phí |
Chuyển tiền trong 2 ngày kể từ khi nộp tiền vào tài khoản. | 0,01% tối thiểu 10.000 tối đa 1.000.000 VND | Miễn phí |
Chuyển tiền liên ngân hàng bằng thẻ tại máy ATM | Không áp dụng | 10,000 VND/giao dịch |
Chuyển tiền bằng tiền mặt trong nước | ||
Người nhận bằng CMND/CCCD trực tiếp tại ngân hàng. | 0,04% tối thiểu 30.000 tối đa 1.000.000 VND. | Không áp dụng |
TK người nhận ở ngân hàng khác hoặc nhận tại quầy ngân hàng khác. | 0,06% tối thiểu 50.000, tối đa 1.000.000 VND. | Không áp dụng |
Biểu phí thẻ ATM Techcombank
Khi sử dụng thẻ ATM Techcombank bạn cũng cần lưu ý những khoản phí nhỏ như: Phí cấp lại mã PIN cho khách hàng không may đánh mất mã, phí rút tiền, phí giao dịch…
Loại phí | Mức phí (VND) |
Phí phát hành thẻ lần đầu | |
Thẻ F@st Access – Thẻ ghi nợ nội địa | 90.000 |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic | 90.000 |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gol | 150.000 |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority. | 150.000 |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | Miễn phí |
Phí cấp lại thẻ do mất, hỏng, đánh mất |
|
Phí cấp lại mã PIN |
|
Phí rút tiền mặt | |
Tại máy ATM Techcombank |
|
Tại máy ATM khác | 9.900 VND/giao dịch. |
Tại máy ATM nước ngoài. | 4% số tiền rút tối thiểu 50.000 VND |
Những khoản phí khác giao dịch tại máy ATM | |
Tại máy ATM Techcombank | Miễn phí |
Cây ATM ngân hàng khác | 10.000 VND/giao dịch. |
Chuyển đổi ngoại tệ | 2.39% số tiền giao dịch. |
Phí báo thẻ bị mất, thất lạc. | 100.000 VND |
Phí sao kê hóa đơn. | 80.000 VND |
Hy vọng thông qua bài viết trên có thể giúp khách hàng nắm rõ hơn về biểu phí của thẻ ATM tại ngân hàng Techcombank và biết cách chọn lựa dịch vụ phù hợp để tối ưu hoá phí giao dịch bạn nha.Nếu có bất kỳ thắc mắc nào có thể liên hệ với hotline của Alô Mở Thẻ để giải đáp thắc mắc nhé.