Cập nhật nhanh chóng biểu phí thẻ ATM VPBank năm 2024 về các loại phí chuyển tiền, rút tiền, phí duy trì thẻ… một cách chi tiết. Hãy tìm hiểu ngay nhé!
Ngân hàng VPBank là một trong những ngân hàng uy tín hàng đầu tại Việt Nam cung cấp hỗ trợ dịch vụ tài chính cho khách hàng với lãi suất hấp dẫn. Bên cạnh đó, VPBank cũng khá quan tâm và thường xuyên cập nhật biểu phí ATM một cách thường xuyên để khách hàng kịp thời nắm bắt một cách nhanh nhất có thể.
Thường thấy, khi thực hiện giao dịch tại VPBank phần lớn khách hàng đều khá chú trọng đến các loại biểu phí thẻ ATM VPBank như chuyển tiền, rút tiền, phí duy trì thẻ ATM. Vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về các khoản phí trên nhé.
Phí duy trì tài khoản VPBank bao nhiêu? Thế nào là thẻ ghi nợ? Cùng Alô Mở Thẻ tìm hiểu ngay nhé.
Nội Dung Chính
Giới thiệu đôi nét về thẻ ATM VPBank
Ngân hàng VPBank dựa theo tiêu chuẩn ISO 7810 phát hành thẻ ATM phục vụ nhu cầu giao dịch chi tiêu của khách hàng với mong muốn đem lại sự tiện lợi và nhanh chóng hơn.
Thẻ ATM VPBank là một chiếc thẻ được xem là công cụ tài chính khi giao dịch, khách hàng hoàn toàn có thể chuyển khoản, thanh toán, rút tiền, book vé máy bay, khách sạn trực tuyến.
Phân loại thẻ ATM VPBank
Thẻ ghi nợ VPBank
Đối với thẻ ghi nợ VPBank dựa vào địa lí mà chia làm 2 loại:
Thẻ ghi nợ nội địa:
- Thẻ ghi nợ nội địa VPBank ( áp dụng cho những hộ kinh doanh có sẵn khoản vay tại ngân hàng )
- Thẻ ghi nợ nội địa AutoLink VPBank
Thẻ ghi nợ quốc tế:
- VPBank Diamond, VPBank Lady MasterCard, VPBank Visa Platinum Travel Miles, Vietnam Airlines – VPBank Platinum MasterCard, VPBank Cashback MasterCard, VPBank MC2 MasterCard.
Thẻ tín dụng VPBank
Bên cạnh đó không thể không nhắc đến là thẻ tín dụng.
Đặc quyền:
- Diamond World
- Diamond World Lady
Chuyên rút tiền:
- VPBank Number 1 MasterCard
Đồng thương hiệu:
- MobiFone-VPBank Titanium
- MobiFone-VPBank Classic
- MobiFone-VPBank Platinum
- VPBank – California Centuryon Visa Signature
- VPBank – California Fitness Visa Platinum
- Vietnam Airlines – VPBank Platinum MasterCard
Thẻ tích điểm:
- VPBank Platinum MasterCard
- VPBank MC2 MasterCard
Thẻ hoàn tiền:
- VPBank StepUp Mastercard
- VPBank Lady MasterCard
- VPBank Titanium Cashback
- VPBank Shopee Platinum
- VPBank Super Shopee Platinum
- VPBank Platinum Cashback
Thẻ cho tín đồ du lịch:
- VPBank Visa Signature Travel Miles
- VPBank Visa Platinum Travel Miles
- VPBank Visa Gold Travel Miles
Dựa vào nhu cầu cá nhân của mỗi khách hàng mà có thể lựa chọn loại thẻ tín dụng phù hợp với bản thân nha.
Biểu phí thẻ ATM VPBank cập nhật mới nhất 2024
Biểu phí của thẻ ATM VPBank sẽ căn cứ vào loại thẻ mà có phí dịch vụ khác nhau. Hơn thế nữa, khách hàng cũng quan tâm mỗi lần giao dịch phải tốn bao nhiêu cho mức phí thì hãy theo dõi tiếp nhé.
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa VPBank
Thông tin về các loại phí dành cho thẻ ghi nợ nội địa VPBank:
Loại phí | Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ nội địa VP SUPER |
Phí phát hành thường | Miễn phí | Miễn phí |
Phí phát hành nhanh | 100.000 VNĐ | 100.000 VNĐ |
Phí thường niên | Miễn phí | Miễn phí |
Phí vấn tin trong hệ thống | Không thu phí | Không thu phí |
Phí vấn tin ngoài hệ thống | 500 VNĐ/ 1 lần | Không thu phí |
Phí chuyển khoản tại ATM VPBank | Miễn phí | Miễn phí |
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM | 7.000 VNĐ/ 1 giao dịch | Miễn phí |
Rút tiền tại ATM ngoài hệ thống VPBank | 3.000 VNĐ/ 1 giao dịch | Miễn phí |
Phí cấp lại mã PIN | 20.000 VNĐ/ 1 lần | 20.000 VNĐ/ 1 lần |
Phí dịch vụ | 30.000 VNĐ/ 1 lần | 30.000 VNĐ/ 1 lần |
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế VPBank
Loại phí | MC2 DEBIT/LADY DEBIT | PLATIUM DEBIT CARD | PLATIUM GOLD DEBIT |
Phí phát hành thường | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí phát hành nhanh | 300.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí phát hành lại | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | + MC2: 49.000 VNĐ+ Lady: 99.000 VNĐ | 199.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ phụ | 49.000 VNĐ | 99.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí vấn tin | 7.000 VNĐ | 7.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí thông báo mất cắp, lạc thẻ | 200.000 VNĐ | 200.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí cấp lại mã PIN | 30.000 VNĐ/ 1 lần | 30.000 VNĐ/ 1 lần | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt trong hệ thống VPBank | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt ngoài hệ thống VPBank | 0,2%/ 1 lần | 0,2%/ 1 lần | Miễn phí |
Phí các dịch vụ khác | 50.000 VNĐ | 50.000 VNĐ | Miễn phí |
Thông qua bảng trên, chắc hẳn khách hàng có thể dễ dàng nắm bắt được các loại phí mà bản thân phải chi trả cho mỗi lần giao dịch. Nhưng biểu giá thẻ ATM sẽ được cập nhật thường xuyên nên hãy theo dõi và cập nhật thường xuyên nhé.
Phí duy trì tài khoản VPBank quy định như thế nào?
Khi bạn đã là khách hàng của ngân hàng VPBank, thì chắc hẳn cũng không còn xa lạ gì với phí duy trì chiếc thẻ ATM của mình để có thể sử dụng thanh toán nội địa lẫn quốc tế đúng không nào.
Phí duy trì tài khoản VPBank
Vậy phí duy trì tài khoản VPBank năm 2023 là bao nhiêu ?
STT | Khoản mục phí | Mức phí cần thu |
1 | TKTT với số dư bình quân của TKTT < 2 triệu VNĐ | 10.000 VNĐ/ 1 tháng |
2 | TKTT VPSuper có số dư bình quân của TKTT từ 10 triệu – 20 triệu VNĐ | 30.000 VNĐ/ 1 tháng |
3 | Phí quản lý đối với tài khoản số đẹp có số dư TK < 10 triệu VNĐ | 50.000 VNĐ/ 1 tháng |
4 | TKTT VPSuper có số dư bình quân của TKTT < 10 triệu VNĐ | 100.000 VNĐ/ 1 tháng |
5 | TKTT VPSuper với số dư trung bình của TKTT > 20 triệu VNĐ | Miễn phí |
6 | TKTT thường với số dư bình quân của TKTT >= 2 triệu VNĐ | Miễn phí |
7 | Phí quản lý tài khoản số đẹp có số dư TK > 10 triệu VNĐ | Miễn phí |
Biểu phí dịch vụ Internet Banking Ngân hàng VPBank
Cùng với đó là dịch vụ Internet Banking mang lại cho khách hàng trải nghiệm về sự tiện lợi chỉ với một chiếc điện thoại có kết nối Internet. Mọi giao dịch trở nên nhanh hơn chưa đến 5 phút. Sau đây là biểu phí dịch vụ Internet Banking Ngân hàng VPBank.
Đối với khách hàng là cá nhân
Khi bạn là khách hàng mở tài khoản cá nhân cũng nên biết về một số phí dịch vụ như:
Loại phí | Mức phí cần thu |
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ | + Thực hiện tại web: miễn phí+ Tại quầy giao dịch ngân hàng: 20.000 VNĐ/ 1 lần |
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ | 50.000 VNĐ |
Phí tra soát tại quầy | + Cùng hệ thống: 10.000 VNĐ+ Liên Ngân hàng: 15.000 VNĐ |
Phí sử dụng dịch vụ | Miễn phí |
Phí chuyển khoản | Miễn phí |
Đối với khách hàng là doanh nghiệp
Sau đây là một vài khoản phí dịch vụ mà doanh nghiệp cần quan tâm đến:
Loại phí | Mức phí |
Phí đăng ký dịch vụ | + Gói thanh toán: 300.000 VNĐ+ Gói truy vấn: 100.000 VNĐ |
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ | 10.000 VNĐ/ 1 lần |
Phí chấm dứt dịch vụ | 50.000 VNĐ |
Phí tra soát | + Tra soát VNĐ trong nước: 15.000 VNĐ/ lần+ Chuyển tiền ngoại tệ trong nước: 40.000 VNĐ/ lần+ Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài: 5 USD + 5 USD phí điện |
Phí thường niên | + Gói truy vấn: 100.000 VNĐ+ Gói thanh toán: 200.000 VNĐ |
Phí chuyển khoản ngoài nước | 0,2% + phí điện 5 USD + phí OUR |
Phí thanh toán hoá đơn điện thoại | Miễn phí |
Phí thanh toán lương | + Trong cùng hệ thống Ngân hàng: miễn phí+ Ngoài hệ thống: trong nước thanh toán 0,05%; nước ngoài thanh toán 0,2% + phí điện 5 USD + phí OUR |
Bài viết trên chúng tôi đã liệt kê các loại phí cũng như mức giá dịch vụ được cập nhật một cách chính xác và chi tiết nhất. Hy vọng đây sẽ là một thông tin bổ ích cho quý khách hàng sử dụng tài khoản ngân hàng tại VPBank. Hãy theo dõi Alô Mở Thẻ để biết thêm thông tin mới nhất về biểu giá phí ATM VPBank trong thời gian tới nhé.