Thẻ ATM Vietinbank rút được tiền ở cây ATM ngân hàng nào? Hạn mức thẻ và phí rút tiền mỗi lần rút tiền là bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu bài viết dưới đây.
Với sự liên kết của các ngân hàng hiện tại, thẻ ATM Vietinbank có thể dễ dàng sử dụng tại các cây ATM của những ngân hàng khác. Do đó việc cập nhật các ngân hàng kết nối với ngân hàng Vietinbank là điều cực kỳ cần thiết, giúp cho các giao dịch của bạn nhanh hơn, không tốn thời gian, tiền bạc.
Vậy Thẻ ATM VietinBank rút được tiền ở ngân hàng nào? Hạn mức thẻ và phí rút tiền mỗi lần rút tiền là bao nhiêu? Hãy cùng Alomothe tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây.
Nội Dung Chính
Thẻ ATM Vietinbank là gì?
Ngân hàng Vietibank có tên gọi đầy đủ là Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam. Thẻ ATM Vietinbank là một loại thẻ theo chuẩn ISO 7810, do ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt Nam phát hành.
Với thẻ ATM Vietinbank, bạn có thể thực hiện các giao dịch tự động như: kiểm tra tài khoản, rút tiền hay chuyển tiền thanh toán hóa đơn, thanh toán tiền điện nước, mua thẻ điện thoại…
Lợi ích khi sử dụng thẻ ATM Vietinbank
Khi sử dụng thẻ ATM Vietinbank, bạn sẽ nhận được các lợi ích như sau:
Rút tiền mặt nhanh chóng, thuận tiện
Hiện nay, việc các ngân hàng liên kết với nhau và với mạng lưới ATM đày đặc, việc rút tiền càng trở nên dễ dàng. Bạn không cần nhất thiết phải đến cây ATM ngân hàng Vietinbank mà chỉ cần đến cây ATM gần nhất để thực hiện giao dịch.
Hạn chế sử dụng tiền mặt
Thẻ ATM sẽ giúp bạn thanh toán trực tuyến, mua sắm online nhanh chóng mà không cần sử dụng tiền mặt.
Quản lý tài chính an toàn, thông minh
So với việc giữ tiền mặt trong người thì việc sử dụng thẻ ATM sẽ an toàn hơn rất nhiều. Bạn không còn lo lắng khi phải cầm nhiều tiền khi đi xa. Bạn cũng có thể dẫ dàng quản lý các giao dịch như rút tiền, chuyển khoản, nhận tiền, thanh toán hàng hóa…
Thẻ ATM VietinBank rút được tiền ở ngân hàng nào?
Theo tìm hiểu, VietinBank nằm trong hệ thống Napas, chính vì vậy bạn có thể thể chuyển khoản và rút tiền ở hầu hết các ngân hàng bao gồm:
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Agribank).
- Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV).
- Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank).
- Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB).
- Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank).
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín (Sacombank).
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương (Saigonbank).
- Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank).
- Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng sông Cửu Long (MHB).
- Ngân hàng TMCP Đại Dương (Oceanbank).
- Ngân hàng TMCP Phương Tây (Westernbank).
- Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex (PG Bank).
- Ngân hàng liên doanh Việt Nga (VRB).
- Ngân hàng TMCP Đại Tín (TRUSTBank).
- Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank).
- Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-opBank).
- Ngân hàng TMCP Dầu khí toàn cầu (GPBank).
- Ngân hàng TMCP Đại Á (DaiA Bank).
- Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank).
- Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoVietBank).
- Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB).
- Ngân hàng Commonwealth Bank (CBA).
- Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VietBank).
- Ngân hàng TMCP Đông Á (DongA Bank).
Phí rút tiền từ thẻ ATM Vietinbank
Phí rút tiền đối với thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank
Cây ATM | Mức/tỷ lệ phí | Tối thiểu | Tối đa |
Cây ATM | Mức/tỷ lệ phí | Tối thiểu | Tối đa |
Tại máy ATM Vietinbank | |||
Thẻ Gold, Pink-Card | 2.000 VND | ||
Thẻ C-Card, S-Card | 1.000 VND | ||
Tại máy ATM ngoại mạng | 3.000 VND | ||
Tại quầy qua EDC (Đơn vị có máy trạm) | 0,02% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Rút tiền mặt không dùng thẻ tại ATM VietinBank(sử dụng tin nhắn) | |||
Phí khởi tạo dịch vụ qua SMS/ATM | 13.636 VND/GD |
Bảng 1: Phí rút tiền đối với thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank
Phí rút tiền thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank
Rút tiền | Mức/tỷ lệ phí | Tối thiểu | Tối đa |
Tại ATM của VietinBank | 1.000 VND/lần | ||
Tại ATM của ngân hàng khác | |||
Trong lãnh thổ Việt Nam | 9.090 VND/lần | ||
Ngoài lãnh thổ Việt Nam | 3,64% | 50.000 VND | |
Tại điểm ứng tiền mặt, POS của VietinBank | 0,055% | 20.000 VND | |
Tại POS của ngân hàng khác | 3,64% | 50.000 VND |
Bảng 2 Phí rút tiền thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank
Phí rút tiền thẻ tài chính cá nhân
Rút tiền | Mức phí | Tối thiểu |
Rút tiền mặt tại ATM của VietinBank | 5.000 VND | |
Rút tiền mặt tại ATM của Ngân hàng khác | 5.000 VND | |
Ứng tiền mặt tại POS của VietinBank | 0,06% | 9.090 VND |
Bảng 3 Phí rút tiền thẻ tài chính cá nhân
Hạn mức rút tiền thẻ Vietinbank
Vietinbank quy định hạn mức rút tiền từng lần và tối đa mỗi ngày đối với từng loại thẻ, cụ thể như sau:
Thẻ | Tối đa/lần | Tối đa/ngày |
Thẻ VietinBank E-Partner C-Card | 5.000.000 VND | 50.000.000 VND |
Thẻ VietinBank E-Partner G-Card | 10.000.000 VND | 50.000.000 VND |
Thẻ Vietinbank Epartner – PinkCard | 10.000.000 VND | 45.000.000 VND |
Thẻ VietinBank E-Partner S-Card | 5.000.000 VND | 30.000.000 VND |
Thẻ E-Partner Bảo hiểm xã hội | 5.000.000 VND | 20.000.000 VND |
Thẻ VietinBank E-Partner Thành Công | 5.000.000 VND | 20.000.000 VND |
Thẻ VietinBank Visa Debit 1 Sky | ||
Hạng chuẩn | 30.000.00 VND | 5.000.000 VND |
Hạng vàng | 100.000.000 VND | 10.000.000 VND |
Thẻ Ghi nợ quốc tế Sống khỏe | ||
Hạng vàng | 10.000.000 VND | 100.000.00 VND |
Hạng Platinum | 10.000.000 VND | 200.000.00 VND |
Bảng 4 Hạn mức rút tiền thẻ Vietinbank
Trong trường hợp bạn muốn rút nhiều hơn có thể lên tới 10 tỷ, vui lòng tới quầy giao dịch của ngân hàng VietinBank. Lưu ý khi đi các bạn cần mang theo CMND để thực hiện giao dịch.
Có thể thấy, thẻ ATM VietinBank rút được tiền ở hầu hết tất cả các ngân hàng trong liên kết Napas, phí 1 lần rút tiền phụ thuộc vào số tiền bạn rút và ngân hàng mà bạn sử dụng dịch vụ.