Việc nắm rõ phí chuyển tiền khác ngân hàng MBBank là bao nhiêu sẽ giúp khách hàng thuận tiện hơn trong giao dịch.
Trong số các giao dịch ngân hàng, chuyển tiền là một trong những giao dịch phổ biến nhất của khách hàng hiện nay. Trong đó, dịch vụ chuyển tiền tại MBBank đang được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.
Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ được hạn mức, biểu phí chuyển khoản khác ngân hàng MBBank, đặc biệt là khách hàng lần đầu sử dụng. Bài viết dưới đây, Alô mở thẻ sẽ cung cấp chi tiết các thông tin trên, bạn hãy theo dõi nhé!
Nội Dung Chính
Giới thiệu ngân hàng MBBank
MBBank là tên đầy đủ là Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội được thành lập năm 1994 với mục tiêu ban đầu là đáp ứng nhu cầu dịch vụ tài chính cho các Doanh nghiệp Quân đội.
Trải qua thời gian hoạt động hơn 25 năm thì MB ngày càng phát triển lớn mạnh, từng bước khẳng định là các thương hiệu có uy tín trong ngành dịch vụ tài chính (ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán) và bất động sản tại Việt Nam.
Tính đến năm 2018, MBBank đã tăng vốn điều lệ lên tới 21,605 nghìn tỷ đồng, tổng tài sản 362,325 nghìn tỷ đồng. Hiện nay, MBBank có hơn 100 chi nhánh, hơn 190 điểm giao dịch phủ sóng trên 48 tỉnh thành, có văn phòng đại diện tại Liên Bang Nga, chi nhánh tại Campuchia và Lào.
Sau những nỗ lực không ngừng nghỉ, MBBank đã khẳng định được thương hiệu, uy tín trong ngành dịch vụ tài chính tại Việt Nam. MBBank cung cấp đa dạng các sản phẩm, dịch vụ trên nền tảng, công nghệ thông tin hiện đại mang đến sự hài lòng cho hàng triệu khách hàng.
Các hình thức chuyển tiền ngân hàng MBBank
MBBank được đánh giá là một trong những ngân hàng cung cấp dịch vụ chuyển tiền tốt nhất với mức phí phù hợp với khách hàng. Theo đó, để khách hàng thuận tiện hơn trong quá trình giao dịch, ngân hàng MBBank cung cấp đa dạng các hình thức chuyển tiền như sau:
- Chuyển tiền tại cây ATM.
- Chuyển tiền tại quầy giao dịch.
- Chuyển tiền qua App MBBank.
- Chuyển tiền qua ngân hàng điện tử Internet Banking.
- Chuyển tiền qua MBBank Plus.
Phí chuyển khoản nội bộ ngân hàng MBBank
Loại Phí | Phí chuyển tiền trong ngân hàng | Hạn mức tối thiểu/giao dịch | Hạn mức tối đa/ giao dịch | Hạn mức tối đa/ ngày |
MBBank | Gói Online: 1.100 đ/GDGói Eco: 1.100đ/GD
BankPlus Pro, Agent: Miễn phí | Gói Online:10.000đGói Eco: 10.000đ
Gói Pro: 10.000đ Gói Agent: 10.000đ | Gói online:5 triệuGói Eco: 20 triệu
Gói Pro: 100 triệu Gói Agent: 100 triệu | Gói online:10 triệuGói Eco: 20 triệu
Gói Pro: 200 triệu Gói Agent: 500 triệu |
Phí chuyển khoản khác ngân hàng MBBank
Giao dịch tại ngân hàng
Mức phí giao dịch chuyển tiền tại ngân hàng được áp dụng theo từng khách hàng khác nhau. Cụ thể như sau:
Khách hàng cá nhân
STT | Khoản mục | Mức phí |
1 | Giao dịch có giá trị dưới 500 triệu VNĐ | 10.000 VNĐ/giao dịch |
2 | Giao dịch có giá trị trên 500 triệu VNĐ | 0,02% số tiền/giao dịch, tối đa 1.000.000 VNĐ/giao dịch |
Khách hàng doanh nghiệp
Khách hàng doanh nghiệp khi có giao dịch sẽ bị tính mức phí chuyển tiền khác ngân hàng MB tương đối khác so với khách hàng cá nhân. Cụ thể như sau:
STT | Khoản mục | Mức phí | Phí tối thiểu | Phí tối đa |
1 | Chuyển tiền ngoài hệ thống MB | |||
Cùng tỉnh/thành phố | 0,035% số tiền/giao dịch | 10.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | |
Khác tỉnh/thành phố | ,06% số tiền/giao dịch | 20.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | |
2 | Chi tiền mặt cho người không có tài khoản thụ hưởng tại MB Bank | |||
Nhận tiền chuyển đến từ hệ thống MB Bank bằng CMND | Miễn phí | |||
Nhận tiền chuyển đến từ hệ thống ngân hàng khác bằng CMND | 0,03% số tiền/giao dịch | 20.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Qua ngân hàng điện tử
Đối với những giao dịch không theo phương thức truyền thống như sử dụng ngân hàng điện tử, Ngân hàng Quân đội có tính một vài mức phí chuyển khoản khác ngân hàng ưu đãi và hấp dẫn hơn để khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ của mình.
Đối với dịch vụ eBanking
STT | Khoản mục | Mức phí |
1 | Chuyển tiền nhanh qua số thẻ hoặc tài khoản | 0,015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ, phí tối đa 1.000.000 VND |
2 | Chuyển tiền thường qua số tài khoản | |
Giao dịch có giá trị dưới 500 triệu VNĐ | 0,015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch đơn lẻ thuộc lô | |
Giao dịch có giá trị từ 500 triệu VNĐ trở lên | 0,03% * số tiền phí tối đa là 1.000.000 VNĐ D/giao dịch đơn lẻ thuộc lô |
Đối với dịch vụ MBPlus
STT | Khoản mục | Mức phí |
1 | Chuyển tiền nhanh qua số thẻ | 10.000 VNĐ/giao dịch |
2 | Chuyển tiền qua số tài khoản | 10.000 VNĐ/giao dịch |
3 | Chuyển tiền nhận bằng CMND | 20.000 VNĐ/giao dịch |
Trên đây là những thông tin liên quan đến mức phí chuyển tiền ngân hàng MBBank, hi vọng sẽ giúp quá trình giao dịch của bạn đạt hiệu quả hơn.