Hiện nay, ngân hàng BIDV cung cấp các loại thẻ: Thẻ ghi nợ nội địa, thẻ tín dụng quốc tế, thẻ ghi nợ quốc tế với nhiều tiện ích và ưu đãi hấp dẫn.
Ngân hàng BIDV là một trong những ngân hàng thương mại có quy mô lớn nhất tại Việt Nam do đó BIDV sở hữu một lượng khách hàng vô cùng đông đảo. Ngoài các dịch vụ vay vốn, đầu tư, bảo hiểm…thì sản phẩm thẻ ngân hàng BIDV cũng là dịch vụ khá nổi trội được khá nhiều khách hàng quan tâm đến.
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp những thông tin chi tiết các loại thẻ BIDV đang phổ biến trên thị trường giúp khách hàng có được những kiến thức cần thiết về thẻ tín dụng để đưa ra được sự lựa chọn phù hợp.
Nội Dung Chính
Đôi nét về ngân hàng BIDV
BIDV có tên gọi đầy đủ là ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Bank for Investment and Development of Vietnam) được thành lập vào ngày 26/4/1957 với tên gọi Ngân hàng Kiến thiết Việt Nam, trực thuộc Bộ Tài chính. Đây là ngân hàng thương mại nhà nước hợp tác kinh doanh với hơn 800 ngân hàng trên thế giới.
Theo trang web về BIDV cập nhật ngày 24/02/2021 số cán bộ, nhân viên của BIDV lên đến 25.000 người và có tất cả 190 chi nhánh, 871 phòng giao dịch, 57.825 ATM và POS trải dài khắp 63 tỉnh thành để phục vụ cho tất cả khách hàng trên cả nước.
Không chỉ có mặt tại thị trường Việt Nam, BIDV còn có mặt ở một số quốc gia khác như Lào, Campuchia, Cộng hòa Séc, Liên Bang Nga, Myanmar và Đài Loan.
Các loại thẻ BIDV
Cho tới thời điểm hiện tại, BIDV là một ngân hàng cung cấp dịch vụ thẻ chất lượng được đánh giá bởi nhiều khách hàng trên phạm vi toàn quốc. Các loại thẻ BIDV cung cấp hiện nay gồm:
Thẻ ghi nợ nội địa BIDV
Đầu tiên, thẻ ghi nợ nội địa BIDV là loại thẻ có thể giúp khách hàng GD và thanh toán dễ dàng tại hàng nghìn máy ATM và điểm chấp nhận thanh toán thẻ BIDV trên phạm vi Việt Nam. Thẻ ghi nợ nội địa bao gồm các thẻ sau:
Loại thẻ | Tính năng sản phẩm | Hạn mức giao dịch | Phí dịch vụ |
Thẻ BIDV Harmony | – Rút tiền và thanh toán hàng hoá dịch vụ tại tất cả các điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có biểu tượng logo Napas và BIDV (trong nước và nước ngoài). – Kết nối với dịch vụ BIDV Pay+ để rút tiền bằng mã QR trên ATM BIDV bằng thiết bị di động thông minh – Thanh toán trên thiết bị di động qua ứng dụng: Samsung Pay, BIDV Pay+ – Thanh toán online qua dịch vụ thanh toán hoá đơn online – Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 trên ATM – Liên kết tới tài khoản VND – Tiêu dùng đơn giản, không phải mang tiền mặt – Sử dụng kênh thanh toán an toàn và bảo mật – Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn khi có phát sinh giao dịch – Được hưởng lãi trên số dư tài khoản |
– Số tiền rút tối đa/ngày tại ATM BIDV: 70.000.000 VND – Số lần rút tối đa/ngày tại ATM BIDV: 20 lần – Số tiền chuyển khoản tối đa/ngày: 100.000.000 VND |
– Phí phát hành lần đầu (VND/chưa VAT): 100.000 VND – Phí thường niên (VND/chưa VAT): 60.000 VND – Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV: 1.000 VND/giao dịch – Phí rút tiền mặt tại ATM các ngân hàng kết nối: Trong nước: 3.000 VND/giao dịch; nước ngoài: 40.000 VND/giao dịch – Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV: 0,05% số tiền giao dịch; tối thiểu 2.000 VND, tối đa 15.000 VND – Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng kết nối: 1.500 VND/giao dịch – Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn): Miễn phí – Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 500 VND/giao dịch; nước ngoài: 10.000 VND/giao dịch – Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM BIDV): 500 VND/giao dịch – Phí rút tiền mặt qua POS BIDV: 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000 VND |
Thẻ BIDV eTrans | – Số tiền rút tối đa/ngày tại ATM BIDV: 50.000.000 VNĐ – Số lần rút tối đa/ngày tại ATM BIDV: 20 lần – Số tiền chuyển khoản tối đa/ngày: 100.000.000 VNĐ |
– Phí phát hành lần đầu (VND/chưa VAT): 50.000 VNĐ – Phí thường niên (VND/chưa VAT): 30.000 VNĐ – Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV: 1.000 VND/giao dịch – Phí rút tiền mặt tại ATM các ngân hàng kết nối: Trong nước: 3.000 VND/giao dịch; Nước ngoài: 40.000 VND/giao dịch – Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV: 0,05% số tiền giao dịch; tối thiểu 2.000 VND, tối đa 15.000 VND – Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng kết nối: 1.500 VND/giao dịch – Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn): Miễn phí – Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 500 VND/giao dịch; nước ngoài: 10.000 VND/giao dịch – Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM BIDV): 500 VND/giao dịch – Phí rút tiền mặt qua POS BIDV: 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000 VND |
|
Thẻ BIDV Moving | – Phí phát hành lần đầu (VND/chưa VAT): 30.000 VND – Phí thường niên (VND/chưa VAT): 20.000 VND – Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV: 1.000 VND/giao dịch – Phí rút tiền mặt tại ATM các ngân hàng kết nối: Trong nước: 3.000 VND/giao dịch; nước ngoài: 40.000 VND/giao dịch – Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV: 0,05% số tiền giao dịch; tối thiểu 2.000 VND, tối đa 15.000 VND – Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng kết nối: 1.500 VND/giao dịch – Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn): Miễn phí – Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 500 VND/giao dịch; nước ngoài: 10.000 VND/giao dịch – Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM BIDV): 500 VND/giao dịch – Phí rút tiền mặt qua POS BIDV: 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000 VND |
||
Thẻ đồng thương hiệu BIDV Co.opmart | – Phí phát hành lần đầu (VND/chưa VAT): Miễn phí phát hành – Phí thường niên (VND/chưa VAT): 50.000 VND – Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV: 1.000 VND/giao dịch – Phí rút tiền mặt tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 3.000 VND/giao dịch; nước ngoài: 40.000 VND/giao dịch – Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV: 0,05% số tiền giao dịch; tối thiểu 2.000 VND, tối đa 15.000 VND – Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng kết nối: 1.500 VND/giao dịch – Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn): Miễn phí – Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 500 VND/giao dịch; nước ngoài: 10.000 VND/giao dịch – Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM BIDV): 500 VND/giao dịch – Phí rút tiền mặt qua POS BIDV: 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000 VND |
Bảng 1 biểu phí thẻ ghi nợ nội địa BIDV
Thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
Thẻ ghi nợ quốc tế BIDV có chức năng tương tự với thẻ ghi nợ nội địa. Tuy nghiên, phạm vị thanh toán của thẻ ghi nợ quốc tế rộng hơn nhiều và có thể giúp cho khách hàng chi tiêu, thanh toán, mua sắp với phạm vi toàn cầu.
Các thẻ ghi nợ phổ biến của BIDV là:
Loại thẻ | Thông tin chính | Tính năng | Hạn mức giao dịch | Phí dịch vụ |
Thẻ BIDV MasterCard Young Plus | Đây là dòng thẻ đầu tiên tại Việt Nam với 12 thiết kế dành riêng cho giới trẻ mang phong cách tiêu dùng hiện đại. | – Giao dịch tại hàng triệu điểm mạng lưới ATM/POS có biểu tượng MasterCard trên toàn cầu – Thanh toán trực tuyến hàng hóa, dịch vụ tại các website có biểu tượng chấp nhận thanh toán bằng thẻ MasterCard trên toàn cầu – Giao dịch bằng bất kỳ loại tiền tệ nào. – Công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu – Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn SMS. – Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 trên ATM của BIDV |
– Thanh toán: 200 triệu VND/ngày– Rút tiền: 100 triệu VND/ngày
– Chuyển khoản: 200 triệu VND/ngày |
– Phí phát hành: Miễn phí– Phí thường niên: 80.000 VND/thẻ chính; 50.000 VND/thẻ phụ
– Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 1.000 VND/giao dịch – Phí rút tiền tại ngân hàng trong nước: 10.000 VND – Phí rút tiền tại ngân hàng ngoài nước: 4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND – Phí chuyển khoản: 0,05% số tiền chuyển, tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND |
Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit | Đây là thẻ dành cho khách hàng thường xuyên sử dụng các dịch vụ du lịch | – Thanh toán: 500 triệu VND/ngày– Rút tiền: 200 triệu VND/ngày
– Chuyển khoản: 500 triệu VND/ngày |
– Phí phát hành: Miễn phí – Phí thường niên: Miễn phí thường niên năm đầu từ năm thứ 2: 80.000 VND (thẻ chính); 50.000 VND (thẻ phụ) – Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 1.000 VND/giao dịch – Phí rút tiền tại ngân hàng trong nước: 10.000 VND – Phí rút tiền tại ngân hàng ngoài nước: 4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND – Phí chuyển khoản: 0,05% số tiền chuyển, tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND |
|
Thẻ BIDV MasterCard Ready | Dành cho khách hàng phổ thông, ưa thích sự tiện lợi khi mua sắm | – Phí phát hành: Miễn phí – Phí thường niên: 80.000 VND (thẻ chính); 50.000 VND (thẻ phụ) – Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 1.000 VND/giao dịch – Phí rút tiền tại ngân hàng trong nước: 10.000 VND – Phí rút tiền tại ngân hàng ngoài nước: 4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND – Phí chuyển khoản: 0,05% số tiền chuyển, tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND |
||
Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit | Thẻ dành cho khách hàng giàu có (VIP), yêu thích sử dụng các dịch vụ gia tăng | – Phí phát hành: Miễn phí – Phí thường niên: Thẻ chính: 300.000 VND/thẻ/năm; thẻ phụ: 100.000 VND/thẻ/năm – Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 1.000 VND/giao dịch – Phí rút tiền tại NH trong nước: 10.000 VND – Phí rút tiền tại ngân hàng ngoài nước: 4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND – Phí chuyển khoản: 0,05% số tiền chuyển, tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND |
||
Thẻ BIDV MasterCard Premier | Thẻ dành cho khách hàng quan trọng của BIDV | – Phí phát hành: Miễn phí – Phí thường niên: Miễn phí thường niền năm đầu; từ năm thứ 2: 80.000 VND (thẻ chính); 50.000 VND (thẻ phụ) – Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 1.000 VND/giao dịch – Phí rút tiền tại ngân hàng trong nước: 10.000 VND – Phí rút tiền tại ngân hàng ngoài nước: 4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND – Phí chuyển khoản: 0,05% số tiền chuyển, tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND |
Bảng 2 biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
Thẻ tín dụng quốc tế BIDV
Loại thẻ cuối cùng mà BIDV cung cấp cho khách hàng. Với loại thẻ tín dụng BIDV này, khách hàng sẽ được tận hưởng được các dịch vụ cao cấp, lối sống hiện đại với nhiều ưu đãi đi kèm. Các loại thẻ tín dụng quốc tế của BIDV như sau:
Loại thẻ | Thông tin chính | Tính năng sản phẩm | Phí dịch vụ |
Thẻ BIDV Visa Premier | – Hạng thẻ: Hạng Bạch Kim – Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% – Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên – Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm |
– Giao dịch tại hàng triệu điểm mạng lưới ATM/POS có biểu tượng Visa/MasterCard trên toàn cầu. – Thanh toán trực tuyến hàng hóa, dịch vụ tại các website có biểu tượng chấp nhận thanh toán bằng thẻ Visa/MasterCard trên toàn cầu. – Công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu – Chi tiêu trước – trả tiền sau – thời gian miễn lãi tối đa 45 ngày. – Quản lý tài chính chủ động và linh hoạt với dịch vụ trích nợ tự động/thanh toán dư nợ qua Smart Banking và sao kê điện tử |
– Phí thường niên: Thẻ chính: 1.000.000 VND; thẻ phụ: 600.000 VND – Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch– Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND |
Thẻ BIDV Visa Precious | – Hạng thẻ: Hạng Vàng – Ngày sao kê thẻ: Ngày 25 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê; 15 ngày sau ngày sao kê – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu; 5% – Hạn mức tín dụng: Từ 10 – 200 triệu đồng – Lãi suất: 10,5% đến 17,0%/năm |
– Phí thường niên: Thẻ chính 300.000 VND; thẻ phụ 150.000 VND – Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch– Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1 % số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND |
|
Thẻ BIDV Visa Platinum | – Hạng thẻ: Hạng Bạch Kim – Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% – Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên – Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm |
– Phí thường niên: Thẻ chính 1.000.000 VND, thẻ phụ 600.000 VND – Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch– Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1 % số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND |
|
Thẻ BIDV Vietravel Platinum | – Hạng thẻ: Hạng Bạch Kim – Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% – Hạn mức tín dụng: Từ 50 triệu đồng trở lên – Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm |
– Phí thường niên: Thẻ chính 500.000 VND; thẻ phụ 250.000 VND – Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch – Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài: 1,1% số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND |
|
Thẻ BIDV MasterCard Platinum | – Hạng thẻ: Hạng Bạch Kim – Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% – Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên – Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm |
– Phí thường niên: Thẻ chính 1.000.000 VND; thẻ phụ 600.000 VND – Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch – Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài: 1,1% số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND |
|
Thẻ BIDV Visa Smile | – Hạng thẻ: Hạng Vàng – Ngày sao kê thẻ: Ngày 03 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê: Ngày 08 – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 3% – Hạn mức tín dụng: Từ 10 – 200 triệu đồng – Lãi suất: 12% |
– Phí thường niên: Thẻ chính 400.000 VND; thẻ phụ 200.000 VND – Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 0,1% số tiền rút, tối thiểu 5.000 VNĐ – Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: Tại Việt Nam: 2% số tiền rút, tối thiểu 25.000 VND; tại nước ngoài: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch– Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND |
|
Thẻ BIDV Visa Infinite | – Hạng thẻ: Hạng Infinite – Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% – Hạn mức tín dụng: Từ 300 triệu đồng trở lên – Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm |
– Phí thường niên: Thẻ chính từ 9.999.000 VND, thẻ phụ: Từ 600.000 VND – Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 4% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 4% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch– Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND |
|
Thẻ BIDV Visa Flexi | – Hạng thẻ: Hạng Chuẩn – Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% – Hạn mức tín dụng: Từ 01 – 45 triệu đồng – Lãi suất: 18% |
– Phí thường niên: Thẻ chính: 200.000 VND; thẻ phụ: 100.000 VND – Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch– Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND |
|
Thẻ BIDV Vietravel Standard | – Hạng thẻ: Hạng Chuẩn – Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% – Hạn mức tín dụng: Từ 01 – 100 triệu đồng – Lãi suất: 18% |
– Phí thường niên: Thẻ chính: 300.000 VND, thẻ phụ: 150.000 VND – Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch – Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài: 1,1% số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND |
Bảng 3 biểu phí thẻ tín dụng quốc tế BIDV
Lưu ý: Biểu phí thẻ ATM BIDV ở trên chỉ mang tính tham khảo. Biểu phí thẻ ATM BIDV thực tế có thể thay đổi tùy theo chính sách của ngân hàng.
Phía trên là cập nhật Tất tần tật về các loại thẻ BIDV bạn cần phải biết. Hy vọng rằng bài viết đã mang đến cho bạn thêm nhiều kiến thức hữu ích. Chúc các bạn thành công!